1. Lệnh tạo bảng
Cú pháp:
CREATE TABLE <TÊN BẢNG> (
<TÊN CỘT> < KIỂU DỮ LIỆU>
Ví dụ:<TÊN CỘT> < KIỂU DỮ LIỆU>
);
-- Tạo bảng
CREATE TABLE SINHVIEN (
STT INT
);
2. Các kiểu dữ liệu cơ bảnTên | Kiểu | Chức năng | Lưu ý |
---|---|---|---|
INT | Số nguyên | Lưu dữ liệu số nguyên | |
FLOAT | Số thực | Lưu dữ liệu số thực | |
DATE | Thời gian | Lưu ngày, tháng, năm | |
DATETIME | Thời gian | Lưu ngày, tháng, năm, giờ, phút,giây | |
NVARCHAR | Chuỗi có dấu | Lưu chuỗi có dấu | Linh hoạt có cấp phát vừa đủ |
VARCHAR | Chuỗi không dấu | Lưu chuỗi không dấu | Linh hoạt cấp phát vừa đủ |
Char | Chuỗi | Lưu chuỗi, | Nguyên lý như mảng chuỗi kích thước cố định |
DECIMAL | Tiền tệ |
3. Khoá chính, khóa ngoại
Khóa chính (PRIMARY KEY)
Cách 1:
-- SỬ DỤNG TỪ KHÓA PRIMARY KEY khi khai báo.
CREATE TABLE SINHVIEN (
MASV VARCHAR(5) PRIMARY KEY
);
-- Sử dụng sau khi khai báo
CREATE TABLE SINHVIEN (
MASV VARCHAR(5),
CONSTRAINT (TÊN KHOÁ) PRIMARY KEY(MASV)
-- hoặc
PRIMARY KEY (MASV)
);
Cách 2: Sử dụng ALTER TABLE
-- DÙNG ALTER TABLE
ALTER TABLE SINHVIEN
ADD CONSTRAINT (TÊN KHOÁ) PRIMARY KEY MASV
Khóa ngoại (FOREIGN KEY)
4. Thêm, sửa, xoá, cập nhật
5. Truy vấn cơ bản, nâng cao
6. Phép toán tập hợp
UNION
– Phép hợp:
SELECT MASV FROM SINHVIEN
UNION
SELECT MASV FROM HOCBONG;
--Trả về danh sách MASV xuất hiện ở SINHVIEN hoặc HOCBONG, không trùng nhau.
7. Phép kết ngoài
8. Ràn buộc Constraint, Trigger